Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTiến sĩ TS. Đặng Thị Thanh Bình
Chức vụ:
Chức danh nghề nghiệp: Tiến sĩ
Nơi sinh: Hà Nội
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ
Họ và tên: Đặng Thị Thanh Bình
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên
Nơi sinh: Hà Nội
Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ
Quá trình công tác |
| ||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác |
| |||||||
Tháng 12/2010 đến tháng 3/2012 | Chuyên viên kiêm giảng dạy | Giảng dạy và nghiên cứu | Viện phát triển Thương Mại, Đại học Thương Mại |
| |||||||
Tháng 4/2012 đến tháng 7/2013 | Giảng viên | Giảng dạy và nghiên cứu | Viện phát triển Thương Mại, Đại học Thương Mại |
| |||||||
Tháng 8/2013 đến tháng 7/2017 | Giảng viên | Giảng dạy và nghiên cứu | bộ môn Kinh tế vĩ mô, Khoa Kinh tế-Luật, trường ĐHTM |
| |||||||
Tháng 8/2017 đến tháng 9/2022 | Giảng viên | Giảng dạy và nghiên cứu | bộ môn Kinh tế học, trường ĐHTM |
| |||||||
Tháng 10/2022 đến nay | Giảng viên | Giảng dạy và nghiên cứu | bộ môn Kinh tế học, Khoa Kinh tế, trường ĐHTM |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Các bài báo khoa học đã được công bố |
| ||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố |
| ||||||
1 |
Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực cho nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn Sơn La |
Tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia: “Đào tạo nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La và vùng Tây Bắc trong tiến trình hội nhập”.
| 2012 |
| ||||||
2 | Xuất khẩu của Việt Nam sau khủng hoảng: Những thách thức và cơ hội | Tác giả |
| 2012 |
| ||||||
3 | Nợ công ở một số nước Châu Á và kinh nghiệm cho Việt Nam | Tác giả | Hội thảo khoa học quốc tế lần thứ 3: “Hội nhập: thành tựu và những vấn đề đặt ra | 2013 |
| ||||||
4 | Đào tạo đại học đáp ứng nhu cầu xã hội: thực trạng và một số giải pháp | Tác giả | Kỉ yếu hội thảo khoa học: “Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy đáp ứng chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo” của Trường Đại học Thương mại.
| 2014 |
| ||||||
5 | Cách mạng công nghiệp 4.0: Những thách thức đặt ra cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Tác giả | Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia: “Phát triển kinh tế địa phương: cơ hội, thách thức và đinh hướng phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá và cách mạng công nghiệp 4.0” | 2018
|
| ||||||
6 | Lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0: Những cơ hội và thách thức đặt ra | Tác giả | Kỉ yếu hội thảo khoa học: “Nền kinh tế số trước bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4” | 2018 |
| ||||||
7 | Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến thị trường lao động Việt Nam
| Đồng tác giả | Kỉ yếu hội thảo khoa học: Quản trị nhân lực doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0
| 2019 |
| ||||||
8 | FTA thế hệ mới: những thách thức và cơ hội đối với Việt Nam
| Đồng tác giả | Kỉ yếu hội thảo khoa học:Tác động của các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới tới thương mại và đầu tư của việt nam (2020)
| 2020 |
| ||||||
9 | Xây dựng chính phủ kiến tạo nhìn từ mô hình cà phê doanh nghiệp ở Việt Nam
| Đồng tác giả | Kỉ yếu hội thảo khoa học: Thương mại và phân phối lần 2 năm 2020
| 2020 |
| ||||||
10 | Hợp tác công-tư (PPP) trong phát triển kết cấu hạ tầng tại Hàn Quốc: gợi ý cho Việt Nam
| Đồng tác giả | Kinh tế và dự báo, tháng 2/2020, số 5
| 2020 |
| ||||||
11 | Ảnh hưởng của việc hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với hệ thống an sinh xã hội tại việt nam | Đồng tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia: Bảo hiểm xã hội một lần ở việt nam - thực tiễn và những vấn đề đặt ra | 2021 |
| ||||||
12 | Các mô hình phục hồi kinh tế trên thế giới và gợi ý cho Việt Nam trong thời gian tới | Đồng tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia: Kinh tế việt nam năm 2020 và triển vọng năm 2021 | 2021 |
| ||||||
13 | Impact of compulsory primary education law on the educational attainment of children in Vietnam | Tác giả | VANJ conference 2022: Diversity for an Inclusive Society
| 2022 |
| ||||||
14 | The impact of compulsory primary education law on the educational attainment of children: Evidence from Vietnam
| Tác giả | Asian Economic Journal, 38(1), 118-147.
| 2024 |
| ||||||
Giáo trình/sách tham khảo | |||||||||||
STT | Tên giáo trình/sách tham khảo | Chủ biên/thành viên | Năm
| NXB |
| ||||||
1 | Giáo trình kinh tế vĩ mô | Thành viên | 2019 | NXB Thống kê |
| ||||||
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN |
| ||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| ||||||||
Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến thương mại Việt Nam sau 5 năm gia nhập WTO | 2011/2012 | Thành viên |
Đã nghiệm thu | ||||||||
Nợ công ở một số nước Châu Á và khuyến nghị chính sách đối với Việt Nam | 2012/2013 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||
Đầu tư công với vấn đề thoái lui đầu tư tư nhân ở Việt Nam | 2014/2015 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||
Nghiên cứu hợp tác công tư (PPP) trong đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ở Việt Nam - | 2019/2020 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||
|
|
|
| ||||||||
Xây dựng chính phủ kiến tạo nhằm phá vỡ các rào cản đối với kinh tế tư nhân ở Việt Nam | 2019-2021 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||
Nghiên cứu mô hình ứng dụng phân tích dữ liệu lớn (Big data) về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp phục vụ công tác dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam | 2020-2022 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||
Kinh nghiệm về giảng dạy giảng dạy kinh tế công (13 năm) kinh tế vĩ mô 1 (9 năm) kinh tế vi mô 1 (4 năm)
|
|